Danh sách dự kiến SV được nhận học bổng HK I năm học 2012-2013
Phòng Công tác chính trị và Quản lý Sinh viên thông báo danh sách Sinh viên được nhận học bổng khuyến khích học tập, học kỳ I năm học 2012-2013.
Mọi thắc mắc, Sinh viên liên hệ Phòng Công tác chính trị và quản lý Sinh viên từ ngày ra thông báo đến hết ngày 26/11/2012 (thứ 2). Sau thời gian trên, Phòng Công tác Chính trị và quản lý Sinh viên không giải quyết bất cứ trường hợp nào và sẽ đề nghị phòng Tài vụ chi tiền theo danh sách sau.
Lưu ý: Những Sinh viên còn nợ tiền học phí sẽ không được cấp học bổng khuyến khích học tập.
Sau đây là danh sách Sinh viên được nhận học bổng:
Danh sách sinh viên khoa Mỹ thuật cơ bản được hưởng học bổng khuyến khích học tập học kỳ I năm học 2012 - 2013
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
LỚP |
TB HKII
(2011 -2012) |
ĐIỂM RÈN LUYỆN |
XẾP LOẠI |
SỐ THÁNG |
SỐ TIỀN |
1 |
Vũ Thế Hiển |
CĐ 2 HH |
7.33 |
88 |
Kh |
5 |
1,920,000
|
2 |
Phạm Thanh Tố Ny |
CĐ 3 |
7.30 |
90 |
Kh |
5 |
1,920,000
|
3 |
Mai Hồng Yến |
CĐ 2 TKĐH |
7.21 |
85 |
Kh |
5 |
1,920,000
|
4 |
Nguyễn Ngọc Gia Bảo |
CĐ 3 |
7.19 |
88 |
Kh |
5 |
1,920,000
|
TỔNG SỐ TIỀN
|
7,680,000
|
Danh sách sinh viên khoa Hội họa được hưởng học bổng khuyến khích học tập học kỳ I năm học 2012 - 2013
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
LỚP |
TB HKII
(2011 -2012) |
ĐIỂM RÈN LUYỆN |
XẾP LOẠI |
SỐ THÁNG |
SỐ TIỀN |
1 |
Lê Nam Đy |
Lụa 5 |
9.00 |
95 |
Xuất sắc |
05 |
2,880,000
|
2 |
Nguyễn Hữu Tăng |
SM 5 |
8.84 |
88 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
3 |
Trần Thị Ngọc Bích |
Lụa 5 |
8.80 |
93 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
4 |
Lê Đình Chinh |
SM 5 |
8.36 |
93 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
5 |
Phan Thị Thanh Nguyệt |
SM 5 |
8.32 |
93 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
6 |
Nguyễn Thị Tố Quỳnh |
Lụa 5 |
8.28 |
90 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
7 |
Mai Bảo Trân |
SM 5 |
8.24 |
90 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
8 |
Lê Trọng Trí |
SM 4 |
8.00 |
90 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
9 |
Lâm Kiêm Thảo |
Lụa 5 |
8.00 |
94 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
10 |
Nguyễn Nhân Văn |
ĐH 2B |
7.96 |
88 |
Kh |
05 |
2,400,000
|
11 |
Nguyễn Phương Thảo Trâm |
ĐH 2B |
7.88 |
94 |
Kh |
05 |
2,400,000
|
12 |
Nguyễn Hoàng Long |
Lụa 5 |
7.88 |
94 |
Kh |
05 |
2,400,000
|
13 |
Nguyễn Thành Phú |
SD 5B |
7.72 |
83 |
Kh |
05 |
2,400,000
|
14 |
Nguyễn Thị Quỳnh Dương |
SM 4 |
7.68 |
90 |
Kh |
05 |
2,400,000
|
15 |
Lê Thị Minh Hà |
Lụa 5 |
7.64 |
94 |
Kh |
05 |
2,400,000
|
TỔNG SỐ TIỀN
|
38,400,000
|
Danh sách sinh viên khoa Đồ họa được hưởng hoc bổng khuyến khích học tập học kỳ I năm học 2012 - 2013
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
LỚP |
TB HKII
(2011 -2012) |
ĐIỂM RÈN LUYỆN |
XẾP LOẠI |
SỐ THÁNG |
SỐ TIỀN |
1 |
Lê Thị Hiền |
Đồ họa 5 in |
8.22 |
84 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
2 |
Nguyễn Thụy Hoàng Anh |
Đồ họa 5 in |
8.13 |
83 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
3 |
Nguyễn Thị Bích Lam |
Đồ họa 5 TT |
7.95 |
86 |
Kh |
05 |
2,400,000
|
4 |
Nguyễn Thị Hồng Quyên |
Đồ họa 2 |
7.91 |
88 |
Kh |
05 |
2,400,000
|
5 |
Hunh Thị Như Hunh |
Đồ họa 2 |
7.70 |
88 |
Kh |
05 |
2,400,000
|
6 |
Bùi Minh Lộc |
Đồ họa 2 |
7.65 |
94 |
Kh |
05 |
2,400,000
|
TỔNG SỐ TIỀN
|
14,880,000
|
Danh sách sinh viên khoa Mỹ thuật ứng dụng được hưởng hoc bổng khuyến khích học tập học kỳ I năm học 2012 - 2013
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
LỚP |
TB HKI
(2011 -2012) |
ĐIỂM RÈN LUYỆN |
XẾP LOẠI |
SỐ THÁNG |
SỐ TIỀN |
1 |
Lâm Yến Như |
MTUD 5B |
8.73 |
98 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
2 |
Nguyễn Lý Kiều Loan |
MTUD 5B |
8.64 |
95 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
3 |
Vũ Thị Thanh Hương |
MTUD 5A |
8.45 |
90 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
4 |
Vũ Hồng Chương |
MTUD 5B |
8.45 |
94 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
5 |
Nguyễn Thanh Nhàn |
MTUD 4A |
8.39 |
79 |
Kh |
05 |
2,400,000
|
6 |
Đỗ Phạm Trúc Duyên |
TKĐH 2B |
8.36 |
93 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
7 |
Trần Thị Phương Anh |
MTUD 5A |
8.27 |
93 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
8 |
Nguyễn Thị Thái Bình |
MTUD 5A |
8.27 |
98 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
9 |
Nguyễn Thị Thiên Hương |
MTUD 5A |
8.27 |
85 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
10 |
Phạm Nguyễn Thanh Yên |
TKĐH 2A |
8.21 |
85 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
11 |
Phạm Thị Hữu |
MTUD 5A |
8.09 |
78 |
Kh |
05 |
2,400,000
|
12 |
Trần Trung Nhơn |
MTUD 5B |
8.09 |
89 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
13 |
Huỳnh Thị Như Thủy |
MTUD 5B |
8.09 |
91 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
14 |
Dương Thị Huế An |
MTUD 5A |
8.00 |
96 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
15 |
Cao Duy Tân |
MTUD 5B |
8.00 |
95 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
16 |
Nguyễn Ngọc Huyền |
TKĐH 2B |
7.93 |
75 |
Kh |
05 |
2,400,000
|
17 |
Sơn Thanh Phương |
MTUD 4B |
7.91 |
85 |
Kh |
05 |
2,400,000
|
18 |
Phan Thúy Giang |
MTUD 5A |
7.91 |
80 |
Kh |
05 |
2,400,000
|
19 |
Lê Thị Kim Hương |
MTUD 5A |
7.91 |
73 |
Kh |
05 |
2,400,000
|
20 |
Lê Văn Linh |
MTUD 5B |
7.91 |
93 |
Kh |
05 |
2,400,000
|
21 |
Phạm Văn Phú |
MTUD 5B |
7.91 |
92 |
Kh |
05 |
2,400,000
|
22 |
Lê Thu Thủy |
MTUD 5B |
7.91 |
93 |
Kh |
05 |
2,400,000
|
23 |
Trần Phương Thoại |
TKĐH 2A |
7.89 |
92 |
Kh |
05 |
2,400,000
|
TỔNG SỐ TIỀN |
58,320,000
|
Danh sách sinh viên khoa Sư phạm được hưởng học bổng khuyến khích học tập học kỳ I năm học 2012 - 2013
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
LỚP |
TB HKII
(2011-2012) |
ĐIỂM RÈN LUYỆN |
XẾP LOẠI |
SỐ THÁNG |
SỐ TIỀN |
1 |
Hoàng Thị Mỹ Yến |
SP 4 |
8.41 |
88 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
2 |
Nguyễn Thị Hà |
SP 2 |
8.04 |
88 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
3 |
Nguyễn Văn Trỏng |
SP 4 |
8.03 |
91 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
4 |
Lê Ngọc Hiếu Hạnh |
SP 2 |
7.96 |
88 |
Kh |
05 |
2,400,000
|
5 |
Nguyễn Khoa Diệu Huyền |
SP 2 |
7.84 |
90 |
Kh |
05 |
2,400,000
|
TỔNG SỐ TIỀN
|
12,720,000
|
Danh sách sinh viên khoa Điêu khắc được hưởng hoc bổng khuyến khích học tập HK I năm học 2012 - 2013
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
LỚP |
TB HKII
(2011 -2012) |
ĐIỂM RÈN LUYỆN |
XẾP LOẠI |
SỐ THÁNG |
SỐ TIỀN |
1 |
Nguyễn Trọng Linh |
ĐK 5 |
8.59 |
91 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
2 |
Trần Phạm Anh Dũng |
ĐK 5 |
8.32 |
96 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
3 |
Trần Thành Nhiên |
ĐK 5 |
8.23 |
91 |
Giỏi |
05 |
2,640,000
|
4 |
Đỗ Duy Đạt |
ĐK 5 |
7.68 |
90 |
Kh |
05 |
2,400,000
|
TỔNG SỐ TIỀN
|
10,320,000
|
Phòng Công tác Chính trị và Quản lý Sinh viên